|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quy Nhơn
Vũng biển do bán đảo Phước mai chắn ngoài. Dài 16km, rộng 5km, độ sâu không lớn. Cảng biển sử dụng cho tàu nhỏ neo đậu
(thành phố) Thành phố tỉnh lị tỉnh Bình Định. Diện tích 217,8km2. Số dân 231.300 (1997). Thành phố được xây dựng bên vũng Thị Nại, có hòn Thanh Châu, dãy núi Phước mai ở phía đông. Quốc lộ 1 chạy qua, cảng biển cho tàu trên 1 vạn tấn. Trước đây là thị xã tỉnh Bình Định, từ 3-7-1986??? là thành phố tỉnh lị Nghĩa Bình (1976-89), từ 30-6-1986??? tỉnh lị tỉnh Bình Định, gồm 13 phường, 5 xã
|
|
|
|